Tỷ giá
Hồ Chí Minh (Vàng SJC 1L - 10L) Hồ Chí Minh (Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ) Hồ Chí Minh (Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 99,99%) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 99%) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 75%) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 58,3%) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 41,7%)
(Nguồn: SJC)
|
Tỷ giá
|
Sản phẩm
Máy đo độ ẩm lúa gạo Kett F511
 |
Model: |
Kett F511 |
Giá tham khảo: |
7,500,000 VNĐ
|
Nhãn hiệu: |
|
Xuất xứ: |
Nhật Bản |
Lượt xem: 10323 người |
Giới thiệu
Máy đo độ ẩm lúa, gạo đã được nhà sản xuất Kett liên tục cải tiến và
đã cho ra đời nhiều model như Riceter I (năm 1961), sau đó là các model
như Riceter II, 2, 3, D, L, E, J, m và hiện nay dòng sản phẩm mới nhất
là model Riceter-f series.
Model Riceter-f series được thiết kế với mẫu mã bắt mắt, độ tin cậy cao và đặt biệt là rất dễ sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
RICETER-F SERIES |
Phương pháp đo |
Trở kháng điện |
Ứng dụng và khoảng đo |
- f501: Gạo nâu (11-20%), gạo xay (11-20%), lúa (10-30%), lúa mạch (10-30%), lúa mì (10-30%), đại mạch (10-20%)
- f504 (Trung Quốc): Gạo nâu (11-20%), gạo xay (11-20%), lúa (10-30%), lúa mạch (10-30%), lúa mì (10-30%), đại mạch (10-20%)
- f505 (Hàn Quốc): Gạo nâu (11-20%), gạo xay (11-20%), lúa (10-30%), lúa mạch (10-30%), lúa mì (10-30%), đại mạch (10-20%)
- f506: Lúa hạt dài (9-30%), gạo xay
hạt dài (9-20%), gạo nâu hạt dài (9-20%), gạo xay hạt ngắn (9-20%), lúa
mì (9-30%), hạt đinh hương (9-25%)
- f511: Lúa hạt dài (9-30%), gạo xay hạt dài (9-20%), lúa mì (10-30%), đậu mung (10-24%), tiêu đen (7-20%), tiêu trắng (9-20%)
- f512: Lúa hạt dài (10-30%), gạo xay
hạt dài (9-20%), gạo nâu hạt dài (9-30%), lúa hạt ngắn (9-30%), gạo xay
hạt ngắn (9-20%), gạo nâu hạt ngắn (9-20%)
|
Độ chính xác |
0,5% đo trong khoảng 10 ~ 20% độ ẩm |
Hiển thị |
Màn hình LCD backlight |
Nguồn điện |
4 pin 1,5V (loại AA Alkaline) |
Kích thước (rộng x dài x cao) |
164 x 94 x 65mm |
Trọng lượng |
445g (Net) |
Sản phẩm khác
|
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn mua hàng
Hỗ trợ kỹ thuật
|